Xem thêm
Thu gọn
Thành phần: Loratadin, Ta dược: Tinh bột mì, Lactose, PVP, Talc, Tartarazin, Ponceau, Nước tinh khiế
Chỉ định điều trị:
Viêm mũi dị ứng như: hắt hơi, sổ mũi và ngứa. Viêm kết mạc dị ứng như: ngứa mắt và nóng mắt. Ngứa và mày đay liên quan đến histamin
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên lần/ngày.
Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30ml/phút): Dùng liều ban đầu là 1 viên/ngày cứ 2 ngày một lần.
Chống chỉ định:Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra khi dùng Lohatidin với liều lớn hơn 10mg hàng ngày.
Thường gặp: Đau đầu, khô miệng.
Ít gặp: Chóng mặt, khô mũi và hắt hơi
Khác : Viêm kết mạc.
Thận trọng: Ở những người bệnh suy gan. Khi dùng Lohatidin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng Lohatidin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Chưa có thông tin nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng Lohatidin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng Lohatidin khi thật cần thiết, với liều thấp trong thời gian ngắn.
Thời kì cho con bú: Lohatidin và chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng Lohatidin ở người cho con bú, chỉ dùng Lohatidin với liều thấp trong thời gian ngắn.
Quy cách đóng gói: Ep vỉ bấm PVC/ nhôm vỉ 10 viên hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ. lọ nhựa PP lọ 100 viên hộp 1 lọ, lọ 500 viên hộp 1lọ, lọ 1000 viên hộp 1 lọ.
Bảo quản: Nơi khô, mát, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Thu gọn
Xem thêm
Đánh giá sản phẩm (0 đánh giá)
Lọc theo:
Đánh giá sản phẩm
Xem thêm